Jennie (Black Pink) thống trị cả BXH giá trị thương hiệu thần tượng lẫn idol nữ tháng 8, Jimin (BTS) đành xếp sau 1 bậc
Kể từ tháng 5, BXH giá trị thương hiệu thần tượng (cả nam và nữ) mới quay trở lại vào tháng 8.
Sáng nay, Viện Nghiên cứu Kinh doanh Hàn Quốc đã công bố bảng xếp hạng danh tiếng thương hiệu thần tượng của tháng 8/2020. Đây là danh sách với sự góp mặt của các nhóm nhạc thần tượng và ca sĩ solo, không phân biệt nam hay nữ.
Kết quả này được tổng hợp từ 1.425 thần tượng, thu thập từ ngày 29/7 đến ngày 29/8, thông qua nhiều chỉ số khác nhau như tần suất tham gia hoạt động, chỉ số truyền thông, chỉ số cộng đồng,.... Sau khi phân tích tất cả những dữ liệu thu thập được, các nhà nghiên cứu đã đưa ra bảng xếp hạng của tháng này như sau.
Jennie của BLACKPINK chiếm lĩnh vị trí Quán quân trong tháng với điểm thương hiệu là 10.509.374, đánh dấu mức tăng 553,74% về điểm số so với tháng 5 (lần cuối cùng bảng xếp hạng được công bố).

Jennie là quán quân của BXH giá trị thương hiệu idol tháng 8
Black Pink cùng Selena Gomez mới comeback trong MV "Ice Cream"
Các cụm từ xếp thứ hạng cao trong phân tích từ khóa của Jennie bao gồm "YouTube", "SOLO" và "poster cá nhân", trong khi các cụm từ liên quan có thứ hạng cao nhất là "ngưỡng mộ", "vượt trội" và "mê mẩn". Phân tích phản ứng tích cực-tiêu cực của Jennie cho thấy cô nhận được 90,74% phản ứng tích cực từ công chúng Hàn.
Đứng ở vị trí thứ 2 là Jimin của BTS. Số điểm mà nam thần tượng nhận về trong tháng 8 là 9.814.771, tăng trưởng 26,96% so với điểm số hồi tháng 5.
Cuối cùng, Kang Daniel đứng ở vị trí thứ ba sau khi tăng 56,90% điểm số kể từ tháng 5 với tổng điểm của tháng 8 là 7.970.334.
Top 30 idol có điểm thương hiệu cao nhất tháng 8 gồm:
1. Jennie (BLACKPINK)
2. Jimin (BTS)
3. Kang Daniel
4. V (BTS)
5. Jungkook (BTS)
6. Jisoo (BLACKPINK)
7. Jin (BTS)
8. Hwasa (MAMAMOO)
9. Suga (BTS)
10. RM (BTS)
11. Rosé (BLACKPINK)
12. Soyeon ((G)I-DLE)
13. Arin (Oh My Girl)
14. J-Hope (BTS)
15. Lisa (BLACKPINK)
16. Irene (Red Velvet)
17. Miyeon ((G)I-DLE)
18. Seulgi (Red Velvet)
19. Soojin ((G)I-DLE)
20. Shuhua ((G) I-DLE)
21. Yuqi ((G)I-DLE)
22. Yuna (ITZY)
23. Seunghee (Oh My Girl)
24. Lia (ITZY)
25. Minnie ((G)I-DLE)
26. Kyuhyun (Super Junior)
27. Hyojung (Oh My Girl)
28. YooA (Oh My Girl)
29. Jang Won Young (IZ*ONE)
30. Jiho (Oh My Girl).
Tin về nghệ sỹ Kang Daniel
-
Đề cử MAMA 2022: BTS chắc thắng 1 hạng mục quan trọng, BLACKPINK liệu có tiếp tục bị Mnet 'ghi thù'?
-
BXH giá trị thương hiệu thành viên boygroup tháng 10/2022: Jimin (BTS) tiếp tục dẫn đầu với tỉ lệ phản ứng tích cực cao ngất ngưởng,
-
11 idol Kpop từng giành hạng 1 trong các show sống còn: Người vụt sáng thành sao, người vẫn chật vật tìm cơ hội thoát kiếp vô danh
